BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2021

Thứ ba - 24/05/2022 03:42 154 0
Logo chất lượng BV
Logo chất lượng BV

Sở Y tế

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2021


(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)
Bệnh viện: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TÂN LẠC
Địa chỉ chi tiết: Thị trấn mãn đức huyện tân lạc tỉnh hòa bình, xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc, Hòa Bình
Số giấy phép hoạt động:106/SYT-GPHĐ Ngày cấp: 16/3/2017
Tuyến trực thuộc: 3.Quận/Huyện
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ
Hạng bệnh viện: Hạng III
Loại bệnh viện: Đa khoa

TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 81/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 98%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 291 (Có hệ số: 313)
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.56
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Tổng số tiêu chí
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: 0 3 33 39 6 81
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: 0.00 3.70 40.74 48.15 7.41 81
                                                                                                                      Ngày.........tháng..........năm.........
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN
(Ký tên)
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(Ký tên và đóng dấu)

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2021

I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG

Mã số Chỉ tiêu Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2021 Đoàn KT đánh giá NĂM 2021 Chi tiết
A PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)      
A1 A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)      
A1.1 Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể 4 0  
A1.2 Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật 4 0  
A1.3 Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh 3 0  
A1.4 Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời 0 0  
A1.5 Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên 4 0  
A1.6 Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện 3 0  
A2 A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)      
A2.1 Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường 4 0  
A2.2 Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện 4 0  
A2.3 Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt 5 0  
A2.4 Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý 3 0  
A2.5 Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện 3 0  
A3 A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)      
A3.1 Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp 4 0  
A3.2 Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp 4 0  
A4 A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)      
A4.1 Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị 4 0  
A4.2 Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân 4 0  
A4.3 Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác 4 0  
A4.4 Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế 0 0  
A4.5 Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời 4 0  
A4.6 Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp 5 0  
B PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)      
B1 B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)      
B1.1 Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện 4 0  
B1.2 Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện 2 0  
B1.3 Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện 3 0  
B2 B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)      
B2.1 Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp 3 0  
B2.2 Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức 4 0  
B2.3 Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực 4 0  
B3 B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)      
B3.1 Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế 3 0  
B3.2 Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế 3 0  
B3.3 Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện 3 0  
B3.4 Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế 5 0  
B4 B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)      
B4.1 Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai 3 0  
B4.2 Triển khai văn bản của các cấp quản lý 5 0  
B4.3 Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện 3 0  
B4.4 Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận 4 0  
C PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)      
C1 C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)      
C1.1 Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện 4 0  
C1.2 Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ 4 0  
C2 C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)      
C2.1 Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học 4 0  
C2.2 Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học 5 0  
C3 C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)      
C3.1 Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế 3 0  
C3.2 Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn 3 0  
C4 C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)      
C4.1 Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn 3 0  
C4.2 Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện 4 0  
C4.3 Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay 3 0  
C4.4 Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện 3 0  
C4.5 Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định 4 0  
C4.6 Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định 4 0  
C5 C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)      
C5.1 Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật 2 0  
C5.2 Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới 3 0  
C5.3 Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng 4 0  
C5.4 Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị 3 0  
C5.5 Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện 4 0  
C6 C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)      
C6.1 Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả 3 0  
C6.2 Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị 4 0  
C6.3 Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện 3 0  
C7 C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)      
C7.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện 3 0  
C7.2 Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện 3 0  
C7.3 Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện 3 0  
C7.4 Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý 4 0  
C7.5 Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện 2 0  
C8 C8. Chất lượng xét nghiệm (2)      
C8.1 Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh 3 0  
C8.2 Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm 3 0  
C9 C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)      
C9.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược 3 0  
C9.2 Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược 4 0  
C9.3 Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng 4 0  
C9.4 Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý 4 0  
C9.5 Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng 4 0  
C9.6 Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả 3 0  
C10 C10. Nghiên cứu khoa học (2)      
C10.1 Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học 3 0  
C10.2 Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh 3 0  
D PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)      
D1 D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)      
D1.1 Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện 4 0  
D1.2 Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện 3 0  
D1.3 Xây dựng văn hóa chất lượng 3 0  
D2 D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)      
D2.1 Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh 4 0  
D2.2 Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục 4 0  
D2.3 Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa 4 0  
D2.4 Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ 4 0  
D2.5 Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã 4 0  
D3 D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)      
D3.1 Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện 4 0  
D3.2 Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện 4 0  
D3.3 Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện 4 0  
E PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA      
E1 E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)      
E1.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh 3 0  
E1.2 Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh 5 0  
E1.3 Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF 4 0  
E2.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa 3 0  

II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Điểm TB Số TC áp dụng
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) 0 0 4 11 2 3.88 17
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) 0 0 2 3 0 3.60 5
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) 0 0 2 2 1 3.80 5
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) 0 0 0 2 0 4.00 2
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) 0 0 0 4 1 4.20 5
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) 0 1 7 4 2 3.50 14
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) 0 1 1 1 0 3.00 3
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) 0 0 1 2 0 3.67 3
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) 0 0 3 0 1 3.50 4
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) 0 0 2 1 1 3.75 4
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) 0 2 18 14 1 3.40 35
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) 0 0 0 2 0 4.00 2
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) 0 0 0 1 1 4.50 2
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) 0 0 2 0 0 3.00 2
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) 0 0 3 3 0 3.50 6
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) 0 1 2 2 0 3.20 5
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) 0 0 2 1 0 3.33 3
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) 0 1 3 1 0 3.00 5
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) 0 0 2 0 0 3.00 2
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) 0 0 2 4 0 3.67 6
C10. Nghiên cứu khoa học (2) 0 0 2 0 0 3.00 2
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) 0 0 2 9 0 3.82 11
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) 0 0 2 1 0 3.33 3
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) 0 0 0 5 0 4.00 5
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) 0 0 0 3 0 4.00 3
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA 0 0 2 1 1 3.75 4
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) 0 0 1 1 1 4.00 3

III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN

Trung tâm thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá chất lượng Trung tâm năm 2021 theo Quyết định số: 242 /QĐ-TTYT ngày 01 tháng 04 năm 2022 bao gồm: 27 thành viên 1. Ông Trần Quốc Mạnh - Giám đốc Trung tâm - Trưởng đoàn 2. Ông Bùi Văn Nhợn - Phó giám đốc Trung tâm - Phó đoàn 3. Ông Bùi Thanh Hải - Phó Giám đốc Trung tâm -Thành viên 4. Bà Đinh Thị Thu Hồng - Trưởng phòng KHNV và Điều dưỡng - Thư ký 5. Bà Bùi Thị Nhứ - Phó phòng KHNV và Điều dưỡng - Thành viên 6. Bà Quách Thị Nghĩa - TP TCHC và TCKT - Thành viên 7. Ông Bùi Trọng Hòa - PP TCHC và TCKT - Thành viên 8. Ông Đinh Văn Chiến - TK HSCC - HSTCCĐ, PT, GM và HS - Thành viên 9. Ông Phạm Minh Thắng - PK Nhi - Thành viên 10. Bà Lê Thị Liên - Phó khoa CSSKSS và PS - Thành viên 11. Bà Đinh Thị Thương - ĐD Trưởng khoa KSNK - Thành viên 12. Ông Vũ Văn Thọ - TK Nội - Thành viên 13. Bà Bùi Thị Quế - ĐDT Khoa Ngoại - Thành viên 14. Bà Nguyễn Thị Thu Nga - Phó khoa Dược- TTBYT-VTYT - Thành viên 15. Ông Bùi Văn Hiển - VC Phòng TCHC và TCKT - Thành viên 16. Vũ Thị Hoàng Yến - VC phòng KHNV và Điều dưỡng - Thành viên 17. Ông Bùi Văn Tiệp - VC Khoa XN và CĐHA - Thành viên 18. Bà Nguyễn Thị Huệ- Phó phòng TCHC và TCKT - Thành viên 19. Bà Trần Thị Huyền - VC Phòng TCHC và TCKT - Thành viên 20 Ông Bùi Ngọc Luân - VC Phòng KHNV và Điều dưỡng - chuyên trách QLCL 21 Bà Bùi Thị Thanh - VC phòng KHNV và Điều dưỡng - Thành viên 22. Bà Bùi Thị Hạnh - PTK KSNV - Thành viên 23. Bà Bùi Thị Tiên - ĐDT Khoa Khám bệnh - Thành viên 24. Đinh Quang Hòa - TK Ngoại - Thành viên 25. Bùi Thị Hồng Duyên - VC Khoa YTCC, ATTP, Dinh dưỡng 26. Bùi Thị Thảo - VC Khoa KSBT và HIV/AIDS, TN, TVVĐTNC

IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

·  a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E)[No canvas support]

·  b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)[No canvas support]

·  c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)[No canvas support]

·  d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10)[No canvas support]

·  e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D3)[No canvas support]

V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

- Thực hiện 82/83 tiêu chí, các tiêu chí đánh giá chất lượng Bệnh viện đều được triển khai và thực hiện một cách nghiêm túc, các tiêu chí chưa đạt được phần lớn là do quy mô Bệnh viện và hạn chế về nguồn nhân lực.
- Đơn vị đã xây mới và đưa vào hoạt động khu nhà mới 3 tầng: Tầng 1 Khoa khám bệnh, tầng 2 khoa Liên chuyên khoa, tầng 3 khoa Dược -TTBYT-VTYT tạo điều kiện thuận lợi phục vụ người bệnh đến khám và điều trị, bố trí lại các phòng khám, bảng biển hướng dẫn cải tiến quy trình khám chữa bệnh giúp giảm bớt khoảng cách đi lại, thời gian chờ của người bệnh và người nhà. Trang bị đầy đủ ghế ngồi đảm bảo khoảng cách an toàn phòng chống dịch theo quy định cho người bệnh chờ khám tại khoa khám bệnh
- Quy trình chuyên môn được xây dựng và cập nhật thường xuyên.
- Thực hiện tương đối tốt các nội dung quản lý chất lượng như thực hiện 5s tại các khoa phòng, báo cáo sự cố y khoa , tiến hành phân tịch và đưa ra giải pháp phòng ngừa sự cố kịp thời, thường xuyên đánh giá sự hài lòng người bệnh, hài lòng của nhân viên Y tế theo quy định.
- Cử: 03 BS và 01 Dược sĩ đang học chương trình CKI
- Đã đầu tư, sửa chữa nhà về sinh tuy nhiên còn gặp khó khăn do thiết kế từ trước..
- Có đầy đủ tranh ảnh, tờ rơi cấp phát cho tất cả các khoa lâm sàng để tuyên truyền giáo dục sức khỏe. Bố trí cây xanh tại khu vực làm việc và khuôn viên bệnh viện tạo môi trường làm việc xanh, sạch, đẹp.
- Áp dụng phần mềm quản lý văn bản để triển khai văn bản đi và đến
- Khu đăng ký khám chữa bệnh có các ô làm thủ tục, bàn khám phân loại riêng từng đối tượng
- Người bệnh được cung cấp đầy đủ thông tin bệnh lý trong quá trình điều trị
- Tổ chức trực đường dây nóng theo quy định, tổ chức bảo vệ trực 24/24
- Có xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực y tế tổng thể hàng năm.
- Có đầy đủ vệ sinh trong buồng bệnh, có lịch trực và nhật ký vệ sinh. Có đầy đủ vật dụng cá nhân cho người bệnh.
- Hệ thống chiếu sáng đầy đủ tại các khoa và hành lang.
- Có bác sĩ chuyên khoa cấp I Nhi, đơn nguyên Sơ sinh hoạt động hiệu quả.
- Có bác sĩ chuyên khoa cấp I sản, thực hiện tốt các phẫu thuật, thủ thuật về sản phụ khoa
- Có tổ chức các lớp tiền hậu sản cho bệnh nhân và gia đình bà mẹ, 90 phần trăm cán bộ tư vấn được cập nhật kiến thức về nuôi con bằng sữa mẹ.
- Đã triển khai phần mềm tra cứu thông tin thuốc, xây dưng quy trình thông tin thuốc, thực hiện đầy đủ theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc
- Đã xây dựng quy trình kỹ thuật tài liệu hướng dẫn chẩn đoán điều trị tại các khoa lâm sàng.
- Đơn vị đã triển khai phần mềm quản lý khám chữa bệnh, phần mềm đầy đủ các phân hệ đảm bảo thanh quyết toán BHYT
- Đã trang bị bình lọc nước cho nhân viên Y tế, người bệnh và người nhà bệnh nhân tại các khoa, phòng
- Đã xây dựng mới Trang Thông tin điện tử, cung cấp các thông tin hành chính cho cá nhân và tổ chức tra cứu (giá dịch vụ y tế, số điện thoại đường dây nóng,…) đáp ứng theo yêu cầu phát triển

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI

- Phòng bệnh còn hẹp, số lượng giường kê trong phòng còn chật. Phòng làm việc của cán bộ, buồng bệnh đã bị thấm dột
- Danh mục kĩ thuật chưa đạt 60 phần trăm trong tuyến
- Còn bộ phận nhân viên vẫn phải trực với tần suất 3 ngày trực 1 lần
- Chưa tiến hành đánh giá phát triển nguồn nhân lực, chưa đảm bảo đủ nhân lực thực hiện các hoạt động khám và chữa bệnh
- Chưa có bộ phận chuyên trách làm công tác Dược lâm sàng. Chưa có cán bộ Dược trình độ sau đại học.
- Chưa có bác sĩ chuyên khoa II Nhi
- Chưa có công khai quy trình, thời gian chờ khám.
- Công tác giám sát việc tuân thủ các quy trình kỹ thuật dựa trên các bảng kiểm của các khoa lâm sàng và cận lâm sàng chưa thường xuyên
- Chưa cung cấp xuất ăn bệnh lý cho người bệnh theo chỉ định

VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

- Rà soát lại danh mục kỹ thuật tại các khoa lâm sàng, xây dựng Kế hoạch đề xuất bổ sung danh mục kỹ thuật mới những năm tiếp theo
- Tăng cường giám sát việc tuân thủ các quy trình kỹ thuật dựa trên các bảng kiểm của các khoa lâm sàng và cận lâm sàng
- Tăng cường tập huấn về kiến thức vệ sinh tay và giám sát tuân thủ của nhân viên y tế
- Đào tạo bác sĩ chuyên khoa II nhi
- Tập huấn đào tạo các lớp đào tạo ngắn hạn để đảm bảo theo yêu cầu chuyên môn kỹ thuật

VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

 

IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

 
                                                                                                   Ngày.........tháng..........năm.........
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN
(Ký tên)
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(Ký tên và đóng dấu)
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây